SikaProof 808 - Màng chống thấm gốc TPO
Liên hệ
Mô tả :
SikaProof -808 là màng chống thấm gốc TPO, dùng để chống thấm cho các cấu kiện bê tông cốt thép bên dưới mặt đất. Màng chống thấm được trải lên lớp nền được chuẩn bị, và trước khi thi công lắp đặt cốt thép và trước khi đổ bê tông. Một lớp bám dính kép trên bề mặt màng giúp tạo ra sự bám dính vĩnh viễn lên bề mặt bê tông mới đổ và ngăn ngừa hiện tượng nước chảy ngang ở vị trí tiếp giáp giữa màng chống thấm và cấu kiện bê tông.
SikaProof 808
MÀNG CHỐNG THẤM GỐC TPO, BÁM DÍNH TOÀN BỘ, THI CÔNG TRƯỚC, CHỐNG THẤM CHO CÁC CẤU KIỆN NGẦM
MÔ TẢ SikaProof 808
SikaProof®-808 là màng chống thấm gốc TPO, dùng để chống thấm cho các cấu kiện bê tông cốt thép bên dưới mặt đất. Màng chống thấm được trải lên lớp nền được chuẩn bị, và trước khi thi công lắp đặt cốt thép và trước khi đổ bê tông. Một lớp bám dính kép trên bề mặt màng giúp tạo ra sự bám dính vĩnh viễn lên bề mặt bê tông mới đổ và ngăn ngừa hiện tượng nước chảy ngang ở vị trí tiếp giáp giữa màng chống thấm và cấu kiện bê tông. Phần nối chồng giữa các cuộn màng chống thấm có thể được thi công nguội dùng bang dính hoặc hàn nối bằng máy hàn nhiệt chuyên dụng. Chiều dày toàn bộ của màng là 1,00mm.
ỨNG DỤNG SikaProof 808
Ngăn ẩm, chống thấm và bảo vệ các cấu kiện bê tông
ngầm chống lại sự thấm nước. Thích hợp cho:
▪ Sàn nền của các cấu kiện bê tông cốt thép
▪ Các dự án cải tạo hoặc mở rộng cấu kiện
ĐẶC TÍNH/ ƯU ĐIỂM SikaProof 808
Thi công chống thấm trước khi thi công thép và đổ bê tông
▪ Công nghệ A+: Tạo thành lớp bám dính kép (bám dính cơ học và hóa học) lên bề mặt cấu kiện bê tông
▪ Có tính dẻo và khả năng phủ vết nứt cao Không cho nước chảy ngang giữa bề mặt màng
chống thấm và bề mặt cấu kiện bê tông
▪ Dễ dàng thi công với các mối nối bám dính toàn bộ Mối nối chồng giữa các tấm màng có thể được thi công bằng biện pháp hàn khí nóng hoặc dán nguội dùng băng dính
SỰ PHÊ CHUẨN / TIÊU CHUẨN SikaProof 808
Chứng nhận CE và công bố tuân theo tiêu chuẩn EN 13967 - Màng đàn hồi - Chống thấm ngăn ẩm cho tầng hầm và bể ngầm
Chứng chỉ xanh Singapore Green Building,
SikaProof®-808, No. SGBP 3838 Thử nghiệm theo ASTM, SikaProof®-808, Admaterials
Technoligies, Test Report No.T20-16252
THÔNG TIN SẢN PHẨM SikaProof 808
Gốc hoá học Lớp màng (Lớp nền) Thermoplastic Polyolefin (TPO) Lớp bám dính kép Xi-măng polyme cải tiến (Công nghệ A+)
Đóng gói Chiều rộng cuộn Chiều dài cuộn
1,00 m hoặc 2,00 m 25 m
Ngoại quan / Màu sắc Bề mặt nhám ở lớp bám dính A+ / Màu xám sáng
Hạn sử dụng 18 tháng từ ngày sản xuất
Sản phẩm phải được lưu trữ đúng cách trong bao bì còn nguyên, chưa mở và không hư hỏng ở nơi khô ráo có nhiệt độ từ +5 °C đến +30 °C. Cuộn được lưu theo phương nằm ngang. Không xếp chồng các cuộn lên nhau hoặc đặt dưới pallet của bất kì các loại vật liệu nào khác trong quá trình
Chiều dày có ích Chiều dày tổng thể 1,00 mm (-5 / +10 %) (EN 1849-2)
Khối lượng trên đơn vị diện tích 1,00 kg/m2 (-5 / +10 %) (EN 1849-2)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SikaProof 808
Khả năng kháng tác động ≥ 400 mm (Method B) (EN 12691)
Cường độ kéo Theo phương dọc ≥ 500 N / 50 mm (Method A)
Theo phương ngang ≥ 500 N / 50 mm (Method A) (EN 12311-2)
Modul đàn hồi khi căng ≤ 65 N/mm (Method B) (EN 12311-2)
Độ giãn dài ≥ 500 % (Method A) (EN 12311-2)
Khả năng kháng cắt của khe ≥ 50 N / 50 mm (EN12317-2)
Phản ứng với lửa Loại E (EN 13501-1)
Gia tăng tốc độ lão hoá trong môi trường kiềm
Đạt (28 ngày, +23 °C) (EN 1847)
Đạt (Method B, 24 giờ / 60 kPa) (EN 1928)
Sự tiếp xúc với bitum Đạt (28 ngày, +70 °C) (EN 1548)
Đạt (Method A, 24 giờ / 60 kPa) (EN 1928)
Khả năng kháng sự dịch chuyển của nước ở mặt bên Đạt, lên đến 7 bar (ASTM D5385, modified) Nhiệt độ làm việc Tối thiểu -10 °C / Tối đa +35 °C
THÔNG TIN HỆ THỐNG SikaProof 808
Kết cấu hệ thống Các sản phẩm sau đây được sử dụng trong hệ thống thi công trước:
▪ Màng chống thấm SikaProof®-808
Băng dính thi công nguội SikaProof® Tape-120 dùng cho các chi tiết và mối nối giữa các tấm màng SikaProof® Sandwich Tape để kết nối với băng cản nước PVC Sika Waterbar® (mặt ngoài) với màng SikaProof®-808
THÔNG TIN THI CÔNG SikaProof 808
Nhiệt độ môi trường Tối thiểu +5 °C / Tối đa +45 °C
Nhiệt độ bề mặt Tối thiểu +5 °C / Tối đa +60 °C
THÔNG TIN CƠ BẢN CỦA SẢN PHẨM
Tất cả thông số kỹ thuật trong tài liệu này điều dựa
trên kết quả ở phòng thí nghiệm. Các dữ liệu đo thực
tế có thể khác tùy theo trường hợp cụ thể.